Dow Corning® 983 Structural Glazing Sealant
Được sử dụng cho những ứng dụng kết cấu và mặt dựng nhôm kính. Nó phù hợp với những ứng dụng chống thâm và kết cấu, với độ co giãn +/-25% đáp ứng tốt với khả năng chống thấm. Khi đã lưu hóa hoàn toàn, Silicone kết cấu có độ bền cao, khả năng co giãn linh hoạt và bám dính tốt cùng với khả năng chống nước tốt. Bám dính hoàn hảo với kính, nhôm mạ crom và nhôm thụ động hóa và rất nhiều bề mặt sơn khác. Đối với một số bề mặt sơn như sơn tĩnh điện, nhôm phủ carbon hoặc những loại sơn phủ cao cấp khác có thể sẽ phải yêu cầu sử dụng thêm Primer C để tăng cường độ bám dính và lưu hóa nhanh hơn để đáp ứng được các thiết kế kiến trúc kết cấu.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
-
Được ứng dụng cho những kết cấu nhôm kính
-
Đạt tiêu chuẩn ASTM C1184
-
Đạt các tiêu chuẩn của Silicone kết cấu
-
Đạt tiêu chuẩn ASTM C719 Class 25
-
Khả năng co giãn +/-25%
-
Đạt tiêu chuẩn GB 16776 - 2005 về kết cấu cho các tòa cao ốc
-
Cải thiện năng suất
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phương pháp |
Kiểm nghiệm |
Đơn vị |
Kết quả |
|
Khi cung cấp, thành phần cơ bản của DC983 |
|
|
|
Màu sắc |
|
Trắng sữa |
|
Đặc tính vật lý |
|
Dạng hồ keo |
ASTM D1475 |
Khối lượng riêng |
|
1.35 |
ASTM C 1183 |
Tốc độ đùn |
g/phút |
300 |
|
|
|
|
|
Lượng VOC |
g/l |
<4 |
|
Khi cung cấp chất xúc tác lưu hóa của DC983 |
|
|
|
Màu sắc |
|
Đen |
|
Đặc tính vật lý |
|
Dạng hồ keo |
ASTM D1475 |
Khối lượng riêng |
|
1.05 |
|
Lượng VOC |
|
<150 |
|
Sau khi trộn - Chất cơ bản và xúc tác (Tỷ lệ thể tích 9:1 = |
12:1 khối lượng |
|
|
Thời gian kiểm tra lưu hóa kéo đứt ngang (Kiểm tra cốc) |
phút |
30 - 60 |
|
Thời gian thao tác bằng tay (24°C (75°F) |
Nhỏ nhất |
8 - 24 hours2 |
|
Lượng VOC |
g/l |
<20 |
ASTM D 2202 |
Độ chảy/Độ sụp lún |
mm (inch) |
<2.5 (<0.1) |
|
Lưu hóa sau 1 ngày ở nhiệt độ phòng |
|
|
ASTM C 661 |
Độ cứng, trụ A |
Điểm |
38 |
|
Lưu hóa sau 7 ngày ở nhiệt độ phòng |
|
|
ASTM C 661 |
Độ cứng, trụ A |
Điểm |
43 |
ASTM D 412 |
Độ bền kéo (lớn nhất) |
Mpa (psi) |
2.5 (350) |
ASTM D 412 |
Độ giãn dài |
% |
400 |
ASTM C 794 |
Kiểm tra độ bám dính, khi kéo đứt |
|
|
|
Nhôm |
% |
100 |
|
Kính |
% |
100 |
|
Cường độ |
N/m (ppi) |
6100 (35) |
ASTM D 624 |
Độ bền xé, B |
N/m (ppi) |
9800 (56) |
ASTM C 1135 |
Độ bền kéo (Ở 10%) |
Mpa (psi) |
0.2 (30) |
ASTM C 1135 |
Độ bền kéo, tới hạn |
Mpa (psi) |
1.14 (165) |
ASTM C 1135 |
Độ giãn dài, tới hạn |
% |
200 |
|
Thông số kỹ thuật |
|
|
ASTM C 719 |
Khả năng co giãn |
% |
±25 |
ASTM C1184 |
Tiêu chuẩn cho silicone kết cấu |
|
Đạt |
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
Để đạt được kết quả cao nhất, thành phần cơ bản và chất xúc tác phải được trộn bằng máy trộn chân không.
Chất trám Dow Corning® 983 thích hợp với các loại máy pha trộn trên thị trường. Khuấy trộn bằng tay hay bằng các máy cơ học cầm tay không được sử dụng do không khí có thể bị trộn lẫn vào trong chất trám trong quá trình khuấy trộn. Thành phần cơ bản và chất xúc tác của Dow Corning® 983 của các cặp khác nhau có thể dung chung.
Chất xúc tác của chất trám Dow Corning® 983 phải được khuấy đều trước khi sử dụng do có sự lắng kết trong quá trình vận chuyển. Chất xúc tác không được tiếp xúc với không khí trong thời gian dài do có sự phản ứng với hơi nước trong không khí. Chất xúc tác không chứa thành phần gây cháy do đó không cần những điều kiện đặc biệt khi lưu kho.
Sự thay đổi độ ẩm ảnh hưởng lên thời gian lưu hóa. Để có sự điều chỉnh phù hợp về tỉ lệ giữa hai thành phần, nên liên hệ Dow Corning hoặc nhà sản xuất máy trộn.
Dow Corning® 983 có khả năng bám dính không cần lớp lót đối với hầu hết bề mặt kính phủ / không phủ. Chất trám này thích hợp với hầu hết các loại chất trám khác của Dow Corning và hầu hết các thành phần thông thường dùng trong liên kết kính trên thị trường. Trước khi sử dụng cần phải kiểm tra độ bám dính và độ tương thích của chất trám. Để đạt được độ bám dính tối ưu, mối nối phải được trám bằng nhằm bảo đảm chất trám đầy rãnh và tiếp xúc với các cạnh sâu bên trong. Nếu dừng hoạt động, ống bơm và bộ phận khuấy cần được làm sạch bằng thành phần cơ bản và sau đó bằng dung môi.